Thực đơn
Thằn_lằn Phát sinh chủng loàiCác nghiên cứu phân tử cho thấy Lacertilia như định nghĩa trên đây là một nhóm cận ngành, do không bao gồm toàn bộ các hậu duệ (cụ thể ở đây là các loài rắn (Serpentes) trong nhánh Toxicofera) từ cùng một tổ tiên chung.
Biểu đồ dưới đây vẽ theo Pyron et al. (2013)[3]
Squamata |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thực đơn
Thằn_lằn Phát sinh chủng loàiLiên quan
Thằn lằn Thằn lằn báo đốm Thằn lằn cổ rắn Thằn lằn đầu rắn Thằn lằn quỷ gai Thằn lằn cá Thằn lằn Tegu Thằn lằn chúa Thằn lằn bóng đuôi dài Thằn lằn chân ngắnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thằn_lằn http://www.biomedcentral.com/1471-2148/13/93 http://eduscapes.com/nature/lizard/index2.htm http://www.theinformationarchives.com/Lizard/ //dx.doi.org/10.1186%2F1471-2148-13-93 https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Sauria...